cong-tac-cam-bien-muc.png

Công tắc cảm biến mức RF AVI-PSM

http://www.aviinstr.com.au/c_html_products/vi-psm--smart-rf-admittance-level-switch-68.html

Tên thiết bị: RF Intelligent Admittance Level Switch AVI-PSM/Công tắc cảm biến mức RF AVI-PSM

Mã đặt hàng: AVI-PSM-1119

Nhà sản xuất: AVI/Australia Victory Instrument

Nhà cung cấp: Đại lý AVI/Australia Victory Instrument tại Việt Nam.

Đặc tính

Công tắc cảm biến mức thông minh AVI-PSM, được sử dụng cho hầu hết các phép đo và điều khiển mức, được các ứng dụng công nghiệp hoặc thông thường như đo mức chất lỏng, bột, bùn..v..v..Thiết bị có thể được lắp đặt trong nhà hoặc ngoài trời , không cần yêu cầu lắp đặt đặc biệt. Sản phẩm áp dụng công nghệ độc đáo dựa trên thiết kế phần cứng thông minh, đảm bảo độ chính xác và hiệu quả và đúng theo quy trình.

  • Chức năng nhận dạng thông minh (không cần điều chỉnh)

Khi sử dụng cảm biến mứckhông cần cài đặt và điều chỉnh thủ công. Sau khi bật nguồn, thiết bị sẽtự động vận hành cài đặt và điều chỉnh với chức năng cài đặt và điều chỉnh tự động hoặc thủ công (cài đặt mặc định là tự động).

  • Chức năng xác nhận nguồn điện

AVI-PSM có khả năng xác nhận nguồn cung cấp điện thông minh mà không cần thiết lập bất kỳ cài đặt nào, AVI-PSM có thể tự động kết nối được với nguồn DC hoặc AC.

  • Chức năng chống bám dính

Vỏ bảo vệ độc đáo và thiết kế mạch che chắn thông minh và chống bám dính giúp đầu dòkhông bị ảnh hưởng trong quá trình đo, do đó không cần làm sạch định kì và hiệu chuẩn lại thường xuyên.

  • Chức năng bảo vệ an toàn và không cần bảo trì

Tích hợp bộ bảo vệ tia lửa điện cho đầu dò, bộ bảo vệ bộ lọc và giới hạn dòng điện và điện áp không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng tĩnh điện, tác động tia lửa và điện hóa.

  • Môi trường hoạt động : Nhiệt độ dao động từ -200 ℃ ~+ 850 ℃/Áp suất :  từ ​​chân không đến 100bar.
  • Thiết kế giao diện điện kép giúp đi dây an toàn và thuận tiện hơn.
  • Với chức năng tự khởi động lại tại chỗ (tùy chọn tự động/thủ công) thiết bị có thể tự hoạt động ở cả trạng thái tắt nguồn và bật nguồn.

Ứng dụng

  • Chất lỏng: chất lỏng dẫn điện và cách điện (bao gồm khí hóa lỏng)
  • Bùn: bùn dẫn điện và cách điện
  • Dạng hạt: thực phẩm, vụn nhựa, than đá, v.v.
  • Bột:  bột nhựa, xi măng hoặc tro , v.v.

Thông số kỹ thuật chi tiết

  • Mức đo: Loại đo II, điện áp tối đa 2500V (Không sử dụng thiết bị cho các phép đo không thuộc loại I và II).
  • Đầu ra : DPDT reply (double pole double throw)
  • Dòng định mức : 250VAC: 1A inductive, 3A non-inductive
  • Nguồn điện : 30-265VAC, 50/60Hz or 21-27VDC (không cần phân cực)
  • Công suất tiêu thụ : 2W
  • Độ phân giải : 0.2 pF hoặc thấp hơn
  • Tỉ lệ : <1mm (0.04”)  (Vật liệu dẫn điện) /<20mm (0.79”)  (Vật liệu cách điện)
  • Khả năng chịu tải (Khả năng điều khiển): Dây trung tâm để bảo vệ 500 ohm,lá chắn nối đất 150 ohm.
  • Chế độ an toàn: Cao (HLFS) hoặc thấp (LLFS)- có thể điều chỉnh
  • Chỉ số : Đỏ- Mức báo động ; Xanh lá-bình thường ; Vàng- thiết bị tự kiểm tra lỗi hoặc ngắn mạch đầu cuối của tấm chắn đầu dò với đất.
  • Thời gian resolution: ít hơn 1S
  • Thời gian Delay  : 1~70S in 16 section
  • Nhiệt độ hoạt động : -40 ~ + 70 ℃ (-40 ~ 158 ℉)
  • Độ ẩm : <100% RH (khi ở 25 ℃)
  • Nhiệt độ bảo quản : -40 ~ + 85 ℃ (-40 ~ 185 ℉)
  • Hiệu chuẩn lại: Thiết bị có thể được reset point lại tại hiện trường và sau đó khi bật nguồn trở lại, thiết bị sẽ tự động kết thúc hiệu chuẩn.
  • Vật liệu : Được chia thành vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện, có thể được lựa chọn tại hiện trường.
  • Phạm vi cài đặt : 130pF and 30pF ( có thể tùy chọn)
  • Alarm mode: Có thể chọn cảnh báo mức cao hoặc mức thấp và chức năng an toàn.
  • Đầu ra đèn LED: Đỏ-Báo động/Xanh lá-bình thường/Vàng-lỗi trong hệ thống.
  • Rào cản : Tích hợp dòng điện giới hạn/ bốn giới hạn điện áp.
  • Bảo vệ tia lửa điện (cho đầu dò) : 1000V for surge and 4000V/8000V for electrostatic voltage
  • RFI (Bộ lọc tích hợp) : the whole system has passed spatial 10V/m electromagnetic field and 3V/m electromagnetic field1current infusing tests.
  • Phần tử cảm biến IL: 0.5m (19.7) standard, 0.1m (3.9) ~20m (787.4)(có thể tùy chọn)
  • Độ dài hoạt động : Max length 50m (164 ft); 50m (1968.5) ~100m (3937) (có thể tùy chọn)
  • Độ dài cáp : 5m (197”) standard; 0.1(3.9) ~50m (1968.5”) optional; >50m (1968.5”)~100m (3937”) (có thể tùy chọn)
  • Kết nối điện : Double M20*1.5 (cable diameter less than 12mm, 0.47″), 3/4” NPT optional
  • Bộ phận Kết nối  : tiêu chuẩn BSPT(R) Thread, tùy chọn: NPT or mặt bích
  • Mounting: Vertical, horizontal or any angle 
  • Ingress Protection: Meets IP67 requirements
  • Explosion-proof rating:  Exd [ia]ia IIC T4
  • Designed elevation altitude: Lower than 2000m (6562ft)
  • Approvals: NEPSI